Đọc nhanh: 神经性毒剂 (thần kinh tính độc tễ). Ý nghĩa là: chất độc thần kinh, khí thần kinh.
神经性毒剂 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chất độc thần kinh
nerve agent
✪ 2. khí thần kinh
nerve gas
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神经性毒剂
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 他 的 演技 已经 达到 出神入化 的 境界
- kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 神经纤维 瘤 病 是 一种 遗传性 疾病
- U sợi thần kinh là một rối loạn di truyền
- 他 已经 是 八十 高龄 了 , 还是 那么 精神抖擞
- Ông đã tám mươi tuổi rồi mà tinh thần vẫn còn rất hăng hái.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 他 的 耐性 已经 到 了 顶
- Sự kiên nhẫn của anh ấy đã lên đến đỉnh điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剂›
性›
毒›
神›
经›