纹眉毛 wén méimāo
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 纹眉毛 Ý nghĩa là: xăm lông mày (xăm để tạo dáng lông mày rõ ràng và đều đặn). Ví dụ : - 她做了纹眉毛手术眉形变得更加自然。 Cô ấy đã thực hiện phẫu thuật xăm lông mày, lông mày trông tự nhiên hơn.. - 纹眉毛可以让你的面部表情更加生动。 Xăm lông mày giúp khuôn mặt bạn trông sinh động hơn.

Ý Nghĩa của "纹眉毛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

纹眉毛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xăm lông mày (xăm để tạo dáng lông mày rõ ràng và đều đặn)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zuò le wén 眉毛 méimao 手术 shǒushù 眉形 méixíng 变得 biànde 更加 gèngjiā 自然 zìrán

    - Cô ấy đã thực hiện phẫu thuật xăm lông mày, lông mày trông tự nhiên hơn.

  • volume volume

    - wén 眉毛 méimao 可以 kěyǐ ràng de 面部 miànbù 表情 biǎoqíng 更加 gèngjiā 生动 shēngdòng

    - Xăm lông mày giúp khuôn mặt bạn trông sinh động hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纹眉毛

  • volume volume

    - de 眉毛 méimao 很淡 hěndàn

    - Lông mày của anh ấy rất nhạt.

  • volume volume

    - tiāo 眉毛 méimao

    - Anh ta nhướn lông mày.

  • volume volume

    - sǒng 眉毛 méimao

    - Anh ấy nhướn lông mày.

  • volume volume

    - 火苗 huǒmiáo 蹿 cuān liáo le 眉毛 méimao

    - ngọn lửa cháy bừng lên sém mất lông mày.

  • volume volume

    - yǒu 两撇 liǎngpiē ér 漆黑 qīhēi de 眉毛 méimao

    - Hắn có nét lông mày đen nhánh.

  • - 决定 juédìng zuò 纹眉 wénméi 现在 xiànzài de 眉毛 méimao 看起来 kànqǐlai gèng 自然 zìrán le

    - Cô ấy quyết định đi xăm chân mày, bây giờ chân mày của cô ấy trông tự nhiên hơn.

  • - zuò le wén 眉毛 méimao 手术 shǒushù 眉形 méixíng 变得 biànde 更加 gèngjiā 自然 zìrán

    - Cô ấy đã thực hiện phẫu thuật xăm lông mày, lông mày trông tự nhiên hơn.

  • - wén 眉毛 méimao 可以 kěyǐ ràng de 面部 miànbù 表情 biǎoqíng 更加 gèngjiā 生动 shēngdòng

    - Xăm lông mày giúp khuôn mặt bạn trông sinh động hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+0 nét)
    • Pinyin: Máo , Mào
    • Âm hán việt: Mao ,
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQU (竹手山)
    • Bảng mã:U+6BDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Méi
    • Âm hán việt: Mi , My
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:AHBU (日竹月山)
    • Bảng mã:U+7709
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:フフ一丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMYK (女一卜大)
    • Bảng mã:U+7EB9
    • Tần suất sử dụng:Cao