Đọc nhanh: 千里寄鹅毛 (thiên lí kí nga mao). Ý nghĩa là: cũng được viết 千里送 鵝毛 | 千里送 鹅毛, lông ngỗng gửi từ xa (thành ngữ); một món quà lặt vặt với một ý nghĩ nặng nề đằng sau nó.
千里寄鹅毛 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được viết 千里送 鵝毛 | 千里送 鹅毛
also written 千里送鵝毛|千里送鹅毛
✪ 2. lông ngỗng gửi từ xa (thành ngữ); một món quà lặt vặt với một ý nghĩ nặng nề đằng sau nó
goose feather sent from afar (idiom); a trifling present with a weighty thought behind it
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千里寄鹅毛
- 千 层面 还 在 烤箱 里
- Tôi đã để một món lasagna trong lò.
- 你 不 懂 这 里面 的 道道儿 , 千万 要 留神
- anh không hiểu lề lối ở đây, cho nên phải chú ý.
- 千里送鹅毛 礼轻情意 重
- của ít lòng nhiều.
- 千里送鹅毛 , 礼轻情意 重
- của một đồng, công một lạng; của ít lòng nhiều
- 二万五千里长征
- cuộc trường chinh hai vạn năm nghìn dặm.
- 他 从小 就 寄居 在 外祖父 家里
- cậu ta từ nhỏ đã sống nhờ bên nhà ngoại.
- 其他 环节 都 没 问题 , 单单 这里 出 了 毛病
- các khâu khác đều không có vấn đề gì, chỉ riêng ở đây xảy ra sự cố.
- 他 从没 见 过 这 阵势 , 心里 直发毛
- anh ấy chưa hề thấy tình thế như thế này, trong lòng rất hoảng sợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
千›
寄›
毛›
里›
鹅›