Đọc nhanh: 千里送鹅毛 (thiên lí tống nga mao). Ý nghĩa là: Của một đồng; công một nén; của người phúc ta (mượn hoa cúng phật).
千里送鹅毛 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Của một đồng; công một nén; của người phúc ta (mượn hoa cúng phật)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千里送鹅毛
- 他 说了半天 , 离 正题 还 差 十万八千里 呢
- anh ấy nói một hồi rồi mà vẫn chưa vào đề!
- 千 层面 还 在 烤箱 里
- Tôi đã để một món lasagna trong lò.
- 千里之行 始于足下 每 一个 成功 都 有 一个 开始
- Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân, thành công nào mà chẳng có khởi đầu.
- 千里送鹅毛 礼轻情意 重
- của ít lòng nhiều.
- 千里送鹅毛 , 礼轻情意 重
- của một đồng, công một lạng; của ít lòng nhiều
- 二万五千里长征
- cuộc trường chinh hai vạn năm nghìn dặm.
- 他们 却 敌于 千里 之外
- Họ đẩy lùi quân địch xa ngàn lý.
- 他 从没 见 过 这 阵势 , 心里 直发毛
- anh ấy chưa hề thấy tình thế như thế này, trong lòng rất hoảng sợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
千›
毛›
送›
里›
鹅›