Đọc nhanh: 李逵 (lí quỳ). Ý nghĩa là: Lí Quỳ (là một trong108 anh hùng Lương Sơn Bạc trong tác phẩm'Thuỷ Hử', có biệt danh là'Hắc Toàn Phong', là người nông dân chất phác, tính tình bộc trực, có tinh thần phản kháng cao, nhưng hay nóng vội đôi khi còn lỗ mãng. Đời nhà Nguyên có nhiều câu chuyện viết về anh ta.); Lý Quỳ.
李逵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lí Quỳ (là một trong108 anh hùng Lương Sơn Bạc trong tác phẩm'Thuỷ Hử', có biệt danh là'Hắc Toàn Phong', là người nông dân chất phác, tính tình bộc trực, có tinh thần phản kháng cao, nhưng hay nóng vội đôi khi còn lỗ mãng. Đời nhà Nguyên có nhiều câu chuyện viết về anh ta.); Lý Quỳ
《水浒传》中梁山泊好汉之一,绰号'黑旋风',具有农民的纯朴、粗豪的品 质,反抗性很强;对正义事业和朋友很忠诚,但性情急躁是刚直、勇猛而又鲁莽的人物典型,元代以来 民间有许多关于他的故事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 李逵
- 他 和 了 李白 的 一首 诗
- Anh ấy đã làm theo một bài thơ của Lý Bạch.
- 他 叫 李白 氏 很 有名
- Anh ấy tên là Lý Bạch Thị rất nổi tiếng.
- 他们 的 行李 绑 得 很 结实
- Hành lý của họ được buộc rất chắc chắn.
- 他们 需要 申报 行李物品
- Họ cần khai báo hành lý và đồ vật cá nhân.
- 他 从 市场 上 买 了 一些 李子
- Anh ấy đã mua một ít mận từ chợ.
- 他 到 车站 去 提取 行李
- anh ấy ra ga lấy hành lý.
- 他 去取 行李
- Anh ấy đi lấy hành lý.
- 面对 敌人 的 绞架 , 李大钊 大义凛然 , 毫无惧色
- Đối mặt với sự cứng đầu của kẻ thù, Lý Đại Triệu vẫn vô cùng quả cảm, không hề sợ hãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
李›
逵›