Đọc nhanh: 礼节 (lễ tiết). Ý nghĩa là: lễ tiết; lễ độ; lễ phép, phép xã giao, lịch sự; lễ, lễ nghi. Ví dụ : - 苛礼(烦琐的礼节)。 lễ tiết rườm rà
礼节 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lễ tiết; lễ độ; lễ phép, phép xã giao, lịch sự; lễ
表示尊敬、祝颂、哀悼之类的各种惯用形式、如鞠躬、握手、献花圈、献哈达、鸣礼炮等
- 苛礼 ( 烦琐 的 礼节 )
- lễ tiết rườm rà
✪ 2. lễ nghi
社会生活中由于风俗习惯而形成的为大家共同遵守的仪式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼节
- 见面 握手 是 一种 礼节
- Bắt tay khi gặp người khác là phép lịch sự.
- 苛礼 ( 烦琐 的 礼节 )
- lễ tiết rườm rà
- 这场 婚礼 很 注重 仪节
- Lễ cưới này rất chú trọng lễ nghi.
- 我们 在 圣诞节 送礼物
- Chúng tôi tặng quà vào dịp Giáng sinh.
- 在 越南 , 当 中秋节 或者 开张 典礼 的 时候 , 舞狮 团常来 表演
- Tại Việt Nam, vào các dịp tết trung thu hay khai trương cửa hàng, sự kiến thường có những đoàn múa lân đến biểu diễn.
- 也许 是 母亲节 礼物
- Có thể đó là một món quà Ngày của Mẹ.
- 今天 是 情人节 , 爸爸 讨好 妈妈 地问 : 亲爱 的 , 你 想 什么 礼物 ?
- hôm nay là ngày lễ tình nhân, bố tôi hỏi mẹ tôi một cách nịnh nọt: “em yêu, em muốn quà gì?”
- 孩子 们 在 圣诞节 喜欢 收到 拐杖 糖 作为 礼物
- Trẻ em thích nhận kẹo gậy như món quà trong dịp Giáng Sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
礼›
节›