Đọc nhanh: 节礼 (tiết lễ). Ý nghĩa là: quà tặng trong ngày lễ.
节礼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quà tặng trong ngày lễ
节日赠送的礼品、银钱等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节礼
- 见面 握手 是 一种 礼节
- Bắt tay khi gặp người khác là phép lịch sự.
- 苛礼 ( 烦琐 的 礼节 )
- lễ tiết rườm rà
- 这场 婚礼 很 注重 仪节
- Lễ cưới này rất chú trọng lễ nghi.
- 我们 在 圣诞节 送礼物
- Chúng tôi tặng quà vào dịp Giáng sinh.
- 在 越南 , 当 中秋节 或者 开张 典礼 的 时候 , 舞狮 团常来 表演
- Tại Việt Nam, vào các dịp tết trung thu hay khai trương cửa hàng, sự kiến thường có những đoàn múa lân đến biểu diễn.
- 也许 是 母亲节 礼物
- Có thể đó là một món quà Ngày của Mẹ.
- 今天 是 情人节 , 爸爸 讨好 妈妈 地问 : 亲爱 的 , 你 想 什么 礼物 ?
- hôm nay là ngày lễ tình nhân, bố tôi hỏi mẹ tôi một cách nịnh nọt: “em yêu, em muốn quà gì?”
- 孩子 们 在 圣诞节 喜欢 收到 拐杖 糖 作为 礼物
- Trẻ em thích nhận kẹo gậy như món quà trong dịp Giáng Sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
礼›
节›