Đọc nhanh: 礼节性拜会 (lễ tiết tính bái hội). Ý nghĩa là: Gặp gỡ thân mật.
礼节性拜会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gặp gỡ thân mật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼节性拜会
- 到 礼拜二 前 都 不会 有 好运
- Chúng ta đã gặp may cho đến thứ Ba.
- 礼拜 我要 和 朋友 聚会
- Chủ nhật tôi sẽ tụ tập với bạn bè.
- 我们 的 听证会 在 礼拜五
- Phiên điều trần của chúng tôi là thứ sáu.
- 你 怎么 会 知道 礼拜六 我 生日
- Làm sao bạn biết rằng sinh nhật của tôi là thứ bảy?
- 他们 不会 从 折磨 中 获得 性快感
- Họ không nhận được khoái cảm tình dục từ sự tàn ác mà họ gây ra.
- 与 性高潮 一样 脑内会 释出 内啡肽
- Endorphin có thể so sánh với cực khoái.
- 今天 的 文娱 晚会 , 除了 京剧 、 曲艺 以外 , 还有 其他 精彩节目
- buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.
- 他 正在 准备 约会 的 礼物
- Anh ấy đang chuẩn bị quà cho buổi hẹn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
性›
拜›
礼›
节›