Đọc nhanh: 礼帽 (lễ mạo). Ý nghĩa là: mũ dạ; mũ phớt; mũ dùng chung với lễ phục. Ví dụ : - 魔术师口中念念有词, 把兔子从礼帽中掏了出来. Người nhào lộn những từ thuật trong miệng, rồi khéo léo lấy con thỏ ra khỏi chiếc mũ quà.
礼帽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mũ dạ; mũ phớt; mũ dùng chung với lễ phục
跟礼服相配的帽子
- 魔术师 口中 念念有词 把 兔子 从 礼帽 中 掏 了 出来
- Người nhào lộn những từ thuật trong miệng, rồi khéo léo lấy con thỏ ra khỏi chiếc mũ quà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼帽
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 鸣 礼炮 二十一 响
- Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
- 他 的 大 礼帽 里 藏 着 一面 小 镜子
- Có một chiếc gương nhỏ giấu trong chiếc mũ trên đầu của anh ấy.
- 互相 礼让
- nhường nhịn lẫn nhau.
- 些许 薄礼 , 敬请笑纳
- một chút lễ mọn, xin vui lòng nhận cho.
- 为 新 邻居 乔迁之喜 买 礼物
- Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.
- 买 结婚 礼物 , 他出 的 钱 最少
- Mua món quà cưới đó, anh ấy là người bỏ ra ít tiền nhất.
- 魔术师 口中 念念有词 把 兔子 从 礼帽 中 掏 了 出来
- Người nhào lộn những từ thuật trong miệng, rồi khéo léo lấy con thỏ ra khỏi chiếc mũ quà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帽›
礼›