cèng
volume volume

Từ hán việt: 【thặng】

Đọc nhanh: (thặng). Ý nghĩa là: ma sát; cạ; cà; sượt; cọ xát; chà; cọ, quệt; quẹt; dây phải; chạm phải; đụng phải; dính, ăn bớt; ăn xén; lợi dụng; nhờ; chực; quỵt; chùa; cọp; quịt. Ví dụ : - 手上蹭破一块皮 Tay sượt rách một miếng da. - 他不小心蹭破了皮。 Anh ấy không cẩn thận cọ xước da.. - 墨还没干当心别蹭了。 Mực chưa khô, cẩn thận đừng quệt vào

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. ma sát; cạ; cà; sượt; cọ xát; chà; cọ

摩擦

Ví dụ:
  • volume volume

    - 手上 shǒushàng cèng 一块 yīkuài

    - Tay sượt rách một miếng da

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn cèng le

    - Anh ấy không cẩn thận cọ xước da.

✪ 2. quệt; quẹt; dây phải; chạm phải; đụng phải; dính

因擦过去而沾上

Ví dụ:
  • volume volume

    - hái 没干 méigàn 当心 dāngxīn 别蹭 biécèng le

    - Mực chưa khô, cẩn thận đừng quệt vào

  • volume volume

    - 衣服 yīfú cèng shàng le 灰尘 huīchén

    - Quần áo dính phải bụi.

✪ 3. ăn bớt; ăn xén; lợi dụng; nhờ; chực; quỵt; chùa; cọp; quịt

就着某种机会不出代价而跟着得到好处;揩油

Ví dụ:
  • volume volume

    - cèng chī cèng

    - Ăn chùa; ăn chực; ăn quỵt

  • volume volume

    - 别老 biélǎo cèng 别人 biérén de chē

    - Đừng cứ đi nhờ xe của người khác.

✪ 4. lê; lết; lề mề; nhích tí một; chần chừ; nấn ná; làm ì ạch; lê lết

慢吞吞地行动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 只能 zhǐnéng 一步 yībù 一步 yībù 往前 wǎngqián cèng

    - Chỉ có thể lê chân đi từng bước một

  • volume volume

    - 老人 lǎorén cèng zhe 移动 yídòng

    - Người già di chuyển chậm chạp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - cèng chī cèng

    - Ăn chùa; ăn chực; ăn quỵt

  • volume volume

    - 手上 shǒushàng cèng 一块 yīkuài

    - Tay sượt rách một miếng da

  • volume volume

    - xiǎo míng 到处 dàochù cèng fàn chī 真是 zhēnshi 恬不知耻 tiánbùzhīchǐ

    - Tiểu Minh thật không biết xấu hổ đi ăn chực khắp nơi!

  • volume volume

    - xiǎo míng 到处 dàochù cèng fàn chī 真是 zhēnshi 恬不知耻 tiánbùzhīchǐ

    - Tiểu Minh ăn chực ở khắp mọi nơi, thật là không biết xấu hổ.

  • volume volume

    - 磨蹭 mócèng zhe 不想 bùxiǎng 上班 shàngbān

    - Cô ấy chần chừ không muốn đi làm.

  • volume volume

    - 孩子 háizi zài 店里 diànlǐ 磨蹭 mócèng zǒu

    - Đứa trẻ cứ mè nheo không chịu rời khỏi cửa hàng.

  • volume volume

    - de chē 前面 qiánmiàn de chē 发生 fāshēng guā cèng

    - Xe của tôi xảy ra va chạm với xe phía trước

  • volume volume

    - 右脚 yòujiǎo 轻轻地 qīngqīngde zài 地上 dìshàng 磨蹭 mócèng zhe

    - chân phải lê nhè nhẹ trên mặt đất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Túc 足 (+12 nét)
    • Pinyin: Céng , Cèng
    • Âm hán việt: Thặng
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMCWA (口一金田日)
    • Bảng mã:U+8E6D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình