Đọc nhanh: 磨磨蹭蹭 (ma ma thặng thặng). Ý nghĩa là: chậm chạp, pha loãng, giềnh giàng; chàng ràng; mân. Ví dụ : - 你们磨磨蹭蹭的,连我都替你们着急! các anh cứ chậm rì rì, tôi sốt ruột thay cho các anh!
磨磨蹭蹭 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. chậm chạp
slow-going
- 你们 磨磨蹭蹭 的 , 连 我 都 替 你们 着急
- các anh cứ chậm rì rì, tôi sốt ruột thay cho các anh!
✪ 2. pha loãng
to dillydally
✪ 3. giềnh giàng; chàng ràng; mân
✪ 4. chùng chà chùng chình
缓慢地向前行进, 比喻做事动作迟缓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨磨蹭蹭
- 你们 磨磨蹭蹭 的 , 连 我 都 替 你们 着急
- các anh cứ chậm rì rì, tôi sốt ruột thay cho các anh!
- 赶快 写 作业 , 别 磨蹭
- Mau chóng làm bài tập đi, đừng lề mề.
- 他 磨蹭 着 不 愿意 离开
- Anh ấy lèo nhèo không muốn rời đi.
- 她 磨蹭 着 不想 上班
- Cô ấy chần chừ không muốn đi làm.
- 他 磨蹭 了 很 长时间
- Anh ấy chần chừ rất lâu.
- 她 磨蹭 了 很 久 才 答应
- Cô ấy phải kì kèo rất lâu mới đồng ý.
- 右脚 轻轻地 在 地上 磨蹭 着
- chân phải lê nhè nhẹ trên mặt đất.
- 他 的 腿 病 已经 减轻 , 一个 人 扶 着 可以 往前 磨蹭 了
- vết thương ở trên đùi đã đỡ rồi, có người đỡ anh ấy có thể đi chầm chập được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
磨›
蹭›