排名 páimíng
volume volume

Từ hán việt: 【bài danh】

Đọc nhanh: 排名 (bài danh). Ý nghĩa là: xếp hạng; thứ hạng; xếp thứ. Ví dụ : - 他的成绩排名第一。 Thành tích của anh ấy đứng đầu.. - 我的排名上升了。 Thứ hạng của tôi đã tăng lên rồi.. - 他在比赛中排名第一。 Anh ấy đứng thứ nhất trong cuộc thi.

Ý Nghĩa của "排名" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 5-6

排名 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xếp hạng; thứ hạng; xếp thứ

按一定标准排列名次。

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 成绩排名 chéngjìpáimíng 第一 dìyī

    - Thành tích của anh ấy đứng đầu.

  • volume volume

    - de 排名 páimíng 上升 shàngshēng le

    - Thứ hạng của tôi đã tăng lên rồi.

  • volume volume

    - zài 比赛 bǐsài zhōng 排名 páimíng 第一 dìyī

    - Anh ấy đứng thứ nhất trong cuộc thi.

  • volume volume

    - de 排名 páimíng zài qián shí

    - Thứ hạng của tôi nằm trong top 10.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排名

  • volume volume

    - de 排名 páimíng 上升 shàngshēng le

    - Thứ hạng của tôi đã tăng lên rồi.

  • volume volume

    - 排队 páiduì 报名 bàomíng 参加 cānjiā 比赛 bǐsài

    - Tôi xếp hàng đăng ký tham gia cuộc thi.

  • volume volume

    - 一堆 yīduī 一叠 yīdié 按堆 ànduī 排放 páifàng huò rēng zài 一起 yìqǐ de 一些 yīxiē 东西 dōngxī

    - Một đống, một đống xếp chồng hoặc ném chung một số đồ vật lại với nhau.

  • volume volume

    - de 成绩排名 chéngjìpáimíng 第一 dìyī

    - Thành tích của anh ấy đứng đầu.

  • volume volume

    - 一夜之间 yīyèzhījiān 成为 chéngwéi le 一名 yīmíng 网红 wǎnghóng

    - Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.

  • volume volume

    - zài 比赛 bǐsài zhōng 排名 páimíng 第一 dìyī

    - Anh ấy đứng thứ nhất trong cuộc thi.

  • volume volume

    - de 排名 páimíng zài qián shí

    - Thứ hạng của tôi nằm trong top 10.

  • volume volume

    - 一個 yīgè 美麗 měilì de 女人 nǚrén 坐在 zuòzài 前面 qiánmiàn 一排 yīpái

    - Một người phụ nữ xinh đẹp đã ngồi một hàng trước mặt tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Bèi , Pái , Pǎi
    • Âm hán việt: Bài
    • Nét bút:一丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLMY (手中一卜)
    • Bảng mã:U+6392
    • Tần suất sử dụng:Rất cao