Đọc nhanh: 排名 (bài danh). Ý nghĩa là: xếp hạng; thứ hạng; xếp thứ. Ví dụ : - 他的成绩排名第一。 Thành tích của anh ấy đứng đầu.. - 我的排名上升了。 Thứ hạng của tôi đã tăng lên rồi.. - 他在比赛中排名第一。 Anh ấy đứng thứ nhất trong cuộc thi.
排名 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xếp hạng; thứ hạng; xếp thứ
按一定标准排列名次。
- 他 的 成绩排名 第一
- Thành tích của anh ấy đứng đầu.
- 我 的 排名 上升 了
- Thứ hạng của tôi đã tăng lên rồi.
- 他 在 比赛 中 排名 第一
- Anh ấy đứng thứ nhất trong cuộc thi.
- 我 的 排名 在 前 十
- Thứ hạng của tôi nằm trong top 10.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排名
- 我 的 排名 上升 了
- Thứ hạng của tôi đã tăng lên rồi.
- 我 排队 报名 参加 比赛
- Tôi xếp hàng đăng ký tham gia cuộc thi.
- 一堆 , 一叠 按堆 排放 或 扔 在 一起 的 一些 东西
- Một đống, một đống xếp chồng hoặc ném chung một số đồ vật lại với nhau.
- 他 的 成绩排名 第一
- Thành tích của anh ấy đứng đầu.
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
- 他 在 比赛 中 排名 第一
- Anh ấy đứng thứ nhất trong cuộc thi.
- 我 的 排名 在 前 十
- Thứ hạng của tôi nằm trong top 10.
- 一個 美麗 的 女人 坐在 我 前面 一排
- Một người phụ nữ xinh đẹp đã ngồi một hàng trước mặt tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
排›