Đọc nhanh: 破落 (phá lạc). Ý nghĩa là: lụi bại; phá sản; lụn bại (gia cảnh), tan hoang, dột nát.
破落 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lụi bại; phá sản; lụn bại (gia cảnh)
(家境) 败落
✪ 2. tan hoang
残破
✪ 3. dột nát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破落
- 七零八落
- lộn xộn; tan tành.
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 一起 一落
- bên nổi lên bên tụt xuống
- 三桩 盗窃案 还 没破
- Ba vụ trộm cắp vẫn chưa phá được.
- 一片 凄凉 零落 的 景象
- một cảnh tượng thê lương suy tàn.
- 桌子 角落 有个 破裂 的 地方
- Góc bàn có một chỗ bị nứt.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
破›
落›