破冰船 pòbīngchuán
volume volume

Từ hán việt: 【phá băng thuyền】

Đọc nhanh: 破冰船 (phá băng thuyền). Ý nghĩa là: tàu phá băng.

Ý Nghĩa của "破冰船" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

破冰船 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tàu phá băng

一种特制的轮船,能用尖而硬的船头冲破较薄的冰层,或使船头翅起、落下,船身左右摇摆,压破较厚的冰层主要用于开辟冰区航路

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破冰船

  • volume volume

    - 破冰 pòbīng rén 为什么 wèishíme yào 杀死 shāsǐ 克里斯托弗 kèlǐsītuōfú

    - Tại sao Promnestria lại giết Christopher?

  • volume volume

    - 下水船 xiàshuǐchuán

    - thuyền xuôi dòng.

  • volume volume

    - 下游 xiàyóu 能够 nénggòu 行驶 xíngshǐ 轮船 lúnchuán

    - ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.

  • volume volume

    - 不用 bùyòng 担心 dānxīn yǒu 两张 liǎngzhāng 船票 chuánpiào

    - Đừng lo lắng! Tôi có hai vé đi tàu.

  • volume volume

    - 春天 chūntiān shì wèi 魔法师 mófǎshī 融化 rónghuà le 冰雪 bīngxuě ràng 小草 xiǎocǎo 破土而出 pòtǔérchū

    - Mùa xuân là một ảo thuật gia, nàng làm tan chảy băng tuyết, để cho cỏ xuyên qua mặt đất mọc lên.

  • volume volume

    - 不破不立 búpòbúlì 不塞不流 bùsèbùliú 不止不行 bùzhǐbùxíng

    - không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được

  • volume volume

    - 巨浪 jùlàng jiāng sōu 失事 shīshì de 船只 chuánzhī 冲击 chōngjī 支离破碎 zhīlípòsuì

    - Cơn sóng khổng lồ đã đánh vỡ và làm tan nát chiếc thuyền bị tai nạn đó.

  • volume volume

    - 一语道破 yīyǔdàopò le 天机 tiānjī

    - một lời đã lộ hết bí mật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Bīng , Níng
    • Âm hán việt: Băng , Ngưng
    • Nét bút:丶一丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:IME (戈一水)
    • Bảng mã:U+51B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phá
    • Nét bút:一ノ丨フ一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRDHE (一口木竹水)
    • Bảng mã:U+7834
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+5 nét)
    • Pinyin: Chuán
    • Âm hán việt: Thuyền
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYCR (竹卜金口)
    • Bảng mã:U+8239
    • Tần suất sử dụng:Rất cao