Đọc nhanh: 破脸 (phá kiểm). Ý nghĩa là: không nể mặt.
破脸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không nể mặt
不顾情面,当面争吵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破脸
- 撕 不破 脸皮
- không tài nào làm mất thể diện.
- 一脸 稚气
- đầy vẻ ngây thơ
- 三桩 盗窃案 还 没破
- Ba vụ trộm cắp vẫn chưa phá được.
- 脸上 磕破 了 块 皮
- Trên mặt bị sứt mất một miếng da.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 上 了 年纪 脸上 就 会 起皱
- Khi có tuổi trên mặt sẽ có nếp nhăn.
- 挑破 了 脸上 的 痘痘
- Khều vỡ cái mụn trên mặt.
- 一语道破 了 天机
- một lời đã lộ hết bí mật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
破›
脸›