Đọc nhanh: 捡破烂儿 (kiểm phá lạn nhi). Ý nghĩa là: lượm ve chai; nhặt ve chai (nhặt phế phẩm trong đống rác).
捡破烂儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lượm ve chai; nhặt ve chai (nhặt phế phẩm trong đống rác)
捡取别人扔掉的废品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捡破烂儿
- 乞丐 的 衣服 破破烂烂
- Quần áo của người ăn xin rách rưới.
- 破烂不堪
- Rách rưới không tả nổi.
- 破铜烂铁 的 , 他 捡 来 一大 筐
- đồng nát, sắt vụn... nó nhặt đầy một sọt.
- 一堆 烂 事儿
- Một vớ bòng bong.
- 他 修理 了 破损 的 屈戌儿
- Anh ấy đang sửa cái khuy khóa bị hỏng.
- 他 穿着 破烂 的 衣服
- Anh ấy mặc quần áo rách nát.
- 把 那些 破烂 东西 扔掉 吧
- Đem những đồ vật rách nát kia đi.
- 衣服 少 但是 质料 好 , 比买 一堆 廉价 的 破烂 衣服 好多 了
- Ít quần áo nhưng chất lượng tốt, tốt hơn nhiều so với việc mua một đống quần áo rẻ tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
捡›
烂›
破›