Đọc nhanh: 矿产普查与勘探 (khoáng sản phổ tra dữ khám tham). Ý nghĩa là: Tìm kiếm và thăm dò khoáng sản.
矿产普查与勘探 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tìm kiếm và thăm dò khoáng sản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矿产普查与勘探
- 勘察 矿源
- thăm dò khoáng sản.
- 他们 正在 勘探 矿藏
- Họ đang thăm dò khoáng sản.
- 产品设计 与 用户 需求 不谋而合
- Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.
- 查勘 矿产资源
- điều tra nguồn khoáng sản.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 产品 出厂 都 要 经过 检查
- Sản phẩm đều phải qua kiểm tra trước khi xuất xưởng.
- 几位 有 经验 的 老工人 随同 工程师 到 场地 查勘
- Mấy công nhân cũ đi cùng với kỹ sư tới hiện trường kiểm tra công việc.
- 在 每十年 伊始 开展 的 全国 人口普查
- Vào năm tiếp theo năm mà điều tra dân số quốc gia
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
产›
勘›
探›
普›
查›
矿›