Đọc nhanh: 地球探测与信息技术 (địa cầu tham trắc dữ tín tức kĩ thuật). Ý nghĩa là: Thăm dò trái đất với công nghệ thông tin.
地球探测与信息技术 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thăm dò trái đất với công nghệ thông tin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地球探测与信息技术
- 她 接球 的 技术 很棒
- Kỹ thuật đón bóng của cô ấy rất tuyệt.
- 明年 将 有 一个 技术 舱 与 航天站 对接
- Một mô-đun kỹ thuật sẽ được gắn vào trạm vũ trụ vào năm tới.
- 天 底 天球 上 , 在 观测者 垂直 向下 的 一点 , 与 天顶 完全 相对
- Trên quả cầu thiên văn, tại một điểm đứng thẳng đứng xuống từ quan sát, hoàn toàn đối diện với đỉnh trời.
- 我 需要 当地 的 交通 信息
- Tôi cần thông tin giao thông địa phương.
- 技术 的 广播电视 台网 管理 与 频率 规划 信息系统 研制
- Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình
- 许多 杂志 发表 了 由 俄国 航天 探测器 获得 的 有关 金星 的 信息
- Nhiều tạp chí đã công bố thông tin về sao Kim do máy bay không gian Nga thu thập được.
- 其他 队员 进行 了 技战术 演练 与 力量 练习 , 之后 又 进行 了 一场 教学赛
- Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.
- 拦击 空中 球是 网球 中 非常 高难度 的 技术 动作
- Quật bóng trên không là động tác kỹ thuật khó trong môn quần vợt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
信›
地›
息›
技›
探›
术›
测›
球›