Đọc nhanh: 蔼蔼 (ái ái). Ý nghĩa là: tốt tươi; um tùm; sum suê (cây cối); phong phú; phồn thịnh, tối; mờ tối; tối tăm; tối mò; mù mịt; u ám; thẫm; sẫm.
蔼蔼 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tốt tươi; um tùm; sum suê (cây cối); phong phú; phồn thịnh
形容树木茂盛
✪ 2. tối; mờ tối; tối tăm; tối mò; mù mịt; u ám; thẫm; sẫm
形容昏暗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蔼蔼
- 大伯 为 人 和蔼可亲
- Bác cả tính tình thân thiện.
- 她 待人 很蔼
- Cô ấy rất hòa nhã với mọi người.
- 她 的 微笑 很蔼
- Nụ cười của cô ấy rất hiền hòa.
- 她 是 个 和蔼可亲 的 人 .
- Cô ấy là một người dễ mến hòa đồng.
- 邻居 大娘 十分 和蔼
- Bác gái hàng xóm rất hiền hậu.
- 她 的 姥姥 很 和蔼可亲
- Bà ngoại của cô ấy rất hiền từ.
- 她 的 父母 好像 很 和蔼可亲
- Bố mẹ của cô ấy rất thân thiện hòa đồng.
- 她 对 每 一个 人 都 和蔼可亲
- Cô ấy đối với mọi người đều hòa nhã thân thiện hòa đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蔼›