Đọc nhanh: 看戏 (khán hí). Ý nghĩa là: xem một vở kịch, để xem một cách thụ động (tức là từ bên lề, từ đám đông), Xem kịch. Ví dụ : - 我偶尔晚上出去看看戏。 Tôi thỉnh thoảng ra ngoài xem một vở kịch vào ban đêm.
看戏 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xem một vở kịch
to watch a play
✪ 2. để xem một cách thụ động (tức là từ bên lề, từ đám đông)
to watch passively (i.e. from the sidelines, from the crowd)
✪ 3. Xem kịch
- 我 偶尔 晚上 出去 看看 戏
- Tôi thỉnh thoảng ra ngoài xem một vở kịch vào ban đêm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看戏
- 看家戏
- kịch nhà nghề.
- 看 把戏
- xem xiếc
- 这出 戏可看
- vở kịch này đáng đi xem.
- 我 很 喜欢 看 戏剧
- Tôi rất thích xem kịch.
- 我 偶尔 晚上 出去 看看 戏
- Tôi thỉnh thoảng ra ngoài xem một vở kịch vào ban đêm.
- 会后 还要 演戏 , 请 你 去 看
- Sau cuộc họp sẽ có một vở kịch, các bạn hãy đến xem nhé.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 看 一款 简单 填字游戏 如何 月入数万 元
- Hãy xem cách một trò chơi ô chữ đơn giản có thể kiếm được hàng chục nghìn đô la một tháng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戏›
看›