Đọc nhanh: 矮子里拔将军 (ải tử lí bạt tướng quân). Ý nghĩa là: so bó đũa chọn cột cờ; bó đũa chọn cột cờ.
矮子里拔将军 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. so bó đũa chọn cột cờ; bó đũa chọn cột cờ
从现有的并不出色的人中选择最佳者。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矮子里拔将军
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 三条 床单 放在 柜子 里
- Ba chiếc ga trải giường ở trong tủ.
- 人 都 下地干活 去 了 , 村子 里 空洞洞 的
- mọi người đều ra đồng cả rồi, trong thôn thật vắng vẻ.
- 这 算是 哪门子 的 查克 · 诺里斯 世界 空手道 冠军
- Nó hầu như không làm cho anh ta Chuck Norris.
- 一些 问题 绕 在 他 的 胸子 里
- Một số vấn đề cứ quanh quẩn trong đầu anh ta.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 两家 住 在 一个 院子 里 , 一来二去 地 孩子 们 也 都 熟 了
- hai nhà chung một cái sân, bọn trẻ thường xuyên chơi đùa qua lại nên quen biết nhau.
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
子›
将›
拔›
矮›
里›