Đọc nhanh: 篇幅 (thiên bức). Ý nghĩa là: độ dài (bài văn), số trang (của sách báo). Ví dụ : - 这篇评论的篇幅只有一千来字。 bài bình luận này chỉ dài độ một ngàn chữ.
篇幅 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. độ dài (bài văn)
文章的长短
- 这篇 评论 的 篇幅 只有 一千 来字
- bài bình luận này chỉ dài độ một ngàn chữ.
✪ 2. số trang (của sách báo)
书籍报刊等篇页的数量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 篇幅
- 今年 的 销量 大幅度提高
- Doanh số bán hàng năm nay tăng đáng kể.
- 篇幅 短小
- bài viết ngắn
- 仔细 察看 那幅 画
- Xem xét kỹ lưỡng bức tranh đó.
- 他 今天 写 了 两篇 通讯
- Hôm nay anh ấy đã viết hai bài thông tin.
- 产品质量 有 较 大幅度 的 提高
- Mức độ nâng cao chất lượng sản phẩm tương đối nhiều.
- 这篇 评论 的 篇幅 只有 一千 来字
- bài bình luận này chỉ dài độ một ngàn chữ.
- 这些 诗篇 构成 了 一幅 农村 生活 的 多彩的 画图
- cấu tứ bài thơ này là một bức tranh nhiều màu về cuộc sống nông thôn.
- 他们 书写 了 辉煌 的 历史 篇章
- Họ đã viết nên những trang sử vẻ vang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幅›
篇›