Đọc nhanh: 短柄小斧 (đoản bính tiểu phủ). Ý nghĩa là: Cái rìu cán ngắn.
短柄小斧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cái rìu cán ngắn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短柄小斧
- 会议 时间 被 缩短 到 一 小时
- Cuộc họp được rút ngắn xuống còn một giờ.
- 两柄 斧头
- hai cây búa
- 斧柄 很 结实
- Cán rìu rất chắc chắn.
- 小鸭子 有 短短的 脖子
- Con vịt con có một cái cổ ngắn.
- 这个 集子 是 个 大 杂拌儿 , 有 诗 , 有 杂文 , 有 游记 , 还有 短篇小说
- tập sách này có đủ loại, thơ, văn, du ký, còn có cả truyện ngắn nữa.
- 短小精干
- nhỏ bé nhưng tháo vát nhanh nhẹn
- 小吴 留着 一头 短发
- Tiểu Ngô để tóc ngắn
- 他 在 短短的 一生 中 从 小偷小摸 到 杀人 什 麽 罪 都 犯过
- Trong cuộc đời ngắn ngủi của anh ta, từ việc trộm trẻ con đến giết người, anh ta đã phạm tất cả các tội ác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
斧›
柄›
短›