Đọc nhanh: 短篇小说 (đoản thiên tiểu thuyết). Ý nghĩa là: truyện ngắn; tiểu thuyết ngắn. Ví dụ : - 这一年短篇小说的创作道路开拓得更广阔了。 năm nay, khuynh hướng sáng tác chuyện ngắn càng được phát triển rộng khắp.. - 这个集子是个大杂拌儿,有诗,有杂文,有游记,还有短篇小说。 tập sách này có đủ loại, thơ, văn, du ký, còn có cả truyện ngắn nữa.
短篇小说 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truyện ngắn; tiểu thuyết ngắn
比较简短的小说,人物不多,结构紧凑
- 这 一年 短篇小说 的 创作 道路 开拓 得 更 广阔 了
- năm nay, khuynh hướng sáng tác chuyện ngắn càng được phát triển rộng khắp.
- 这个 集子 是 个 大 杂拌儿 , 有 诗 , 有 杂文 , 有 游记 , 还有 短篇小说
- tập sách này có đủ loại, thơ, văn, du ký, còn có cả truyện ngắn nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短篇小说
- 这个 集子 是 个 大 杂拌儿 , 有 诗 , 有 杂文 , 有 游记 , 还有 短篇小说
- tập sách này có đủ loại, thơ, văn, du ký, còn có cả truyện ngắn nữa.
- 这部 小说 的 各篇 各章 都 贯串 着 一个 基本 思想
- các chương của cuốn tiểu thuyết này đều thông suốt một tư tưởng cơ bản.
- 这个 集子 里 一共 有 二十篇 小说
- trong tập sách này cả thảy có hai mươi tiểu thuyết.
- 她 喜欢 读 短篇小说
- Cô ấy thích đọc tiểu thuyết ngắn.
- 短篇小说 选中 收录 了 他 的 作品
- tác phẩm của anh ấy được chọn đưa vào trong tuyển tập chuyện ngắn .
- 那篇 小说 里 的 故事情节 , 有的是 作者 虚拟 的
- Một vài tình tiết câu chuyện trong quyển tiểu thuyết đó do tác giả hư cấu.
- 这 一年 短篇小说 的 创作 道路 开拓 得 更 广阔 了
- năm nay, khuynh hướng sáng tác chuyện ngắn càng được phát triển rộng khắp.
- 这本 集子 是 由 诗 、 散文 和 短篇小说 三 部分 组合而成 的
- tập sách này gồm ba phần thơ, tản văn và truyện ngắn hợp thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
短›
篇›
说›