知识越多越反动 zhīshì yuè duō yuè fǎndòng
volume volume

Từ hán việt: 【tri thức việt đa việt phản động】

Đọc nhanh: 知识越多越反动 (tri thức việt đa việt phản động). Ý nghĩa là: càng hiểu biết, càng phản động (khẩu hiệu phản trí thức vô lý được gán cho sau sự kiện Bộ tứ băng đảng 四人幫 | 四人帮).

Ý Nghĩa của "知识越多越反动" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

知识越多越反动 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. càng hiểu biết, càng phản động (khẩu hiệu phản trí thức vô lý được gán cho sau sự kiện Bộ tứ băng đảng 四人幫 | 四人帮)

the more knowledgeable, the more reactionary (absurd anti-intellectual slogan attributed after the event to the Gang of Four 四人幫|四人帮)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知识越多越反动

  • volume volume

    - yòng de 香草 xiāngcǎo yuè duō 沙司 shāsī de 味道 wèidao jiù yuè 刺鼻 cìbí

    - Bạn dùng càng nhiều thảo mộc thì nước sốt sẽ càng hăng mũi.

  • volume volume

    - 动物 dòngwù 必须 bìxū 越冬 yuèdōng

    - Động vật phải trải qua mùa đông.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí le 很多 hěnduō 科学知识 kēxuézhīshi

    - Anh ấy học rất nhiều kiến thức khoa học.

  • volume volume

    - xiǎng 圆谎 yuánhuǎng 可越 kěyuè shuō 漏洞 lòudòng yuè duō

    - anh ta muốn che lấp những lời dối trá, càng nói càng sơ hở.

  • volume volume

    - 多学 duōxué 知识 zhīshí 只有 zhǐyǒu 好处 hǎochù 没有 méiyǒu 坏处 huàichù

    - Việc học thêm kiến ​​thức chỉ có điểm tốt chứ không xấu.

  • volume volume

    - zài 校长 xiàozhǎng de 带动 dàidòng xià 参加 cānjiā 义务 yìwù 植树 zhíshù de rén 越来越 yuèláiyuè duō

    - dưới sự lôi kéo của hiệu trưởng, người tham gia nghĩa vụ trồng cây càng ngày càng nhiều.

  • volume volume

    - duō 看书 kànshū jiù yǒu 知识 zhīshí

    - Đọc nhiều sách sẽ có kiến ​​thức.

  • volume volume

    - 图书馆 túshūguǎn yǒu 很多 hěnduō 这种 zhèzhǒng 知识 zhīshí

    - Thư viện có rất nhiều kiến ​​thức này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Thức
    • Nét bút:丶フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVRC (戈女口金)
    • Bảng mã:U+8BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Huó , Yuè
    • Âm hán việt: Hoạt , Việt
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOIV (土人戈女)
    • Bảng mã:U+8D8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao