Đọc nhanh: 知识越多越反动 (tri thức việt đa việt phản động). Ý nghĩa là: càng hiểu biết, càng phản động (khẩu hiệu phản trí thức vô lý được gán cho sau sự kiện Bộ tứ băng đảng 四人幫 | 四人帮).
知识越多越反动 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. càng hiểu biết, càng phản động (khẩu hiệu phản trí thức vô lý được gán cho sau sự kiện Bộ tứ băng đảng 四人幫 | 四人帮)
the more knowledgeable, the more reactionary (absurd anti-intellectual slogan attributed after the event to the Gang of Four 四人幫|四人帮)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知识越多越反动
- 你 用 的 香草 越 多 , 沙司 的 味道 就 越 刺鼻
- Bạn dùng càng nhiều thảo mộc thì nước sốt sẽ càng hăng mũi.
- 动物 必须 越冬
- Động vật phải trải qua mùa đông.
- 他 学习 了 很多 科学知识
- Anh ấy học rất nhiều kiến thức khoa học.
- 他 想 圆谎 , 可越 说 漏洞 越 多
- anh ta muốn che lấp những lời dối trá, càng nói càng sơ hở.
- 多学 知识 只有 好处 没有 坏处
- Việc học thêm kiến thức chỉ có điểm tốt chứ không xấu.
- 在 校长 的 带动 下 , 参加 义务 植树 的 人 越来越 多
- dưới sự lôi kéo của hiệu trưởng, người tham gia nghĩa vụ trồng cây càng ngày càng nhiều.
- 多 看书 就 有 知识
- Đọc nhiều sách sẽ có kiến thức.
- 图书馆 有 很多 这种 知识
- Thư viện có rất nhiều kiến thức này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
反›
多›
知›
识›
越›