Đọc nhanh: 砍头不过风吹帽 (khảm đầu bất quá phong xuy mạo). Ý nghĩa là: coi việc chặt đầu không quan trọng hơn gió thổi bay mũ của bạn (thành ngữ).
砍头不过风吹帽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. coi việc chặt đầu không quan trọng hơn gió thổi bay mũ của bạn (thành ngữ)
to regard decapitation as no more important than the wind blowing off your hat (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砍头不过风吹帽
- 微风 吹过 , 水面 起 了 微波
- Gió nhẹ thổi qua, mặt nước nổi gợn sóng.
- 微微 的 暖风 吹过 大地
- Làn gió ấm nhẹ thổi qua mặt đất.
- 他 禁不起 风吹
- Anh ta không chịu được gió thổi.
- 他 经常 说 他 对 文学 有 浓厚 的 兴趣 , 其实 这 不过 是 附庸风雅 而已
- Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 天气 很 好 , 不过 风 有点 大
- Thời tiết đẹp, nhưng gió hơi to.
- 一阵 大风 吹过来 小树 就 翩翩起舞
- Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.
- 不过 今天 在 你 头 下 才 是 它 应有 的 归宿
- Nhưng nó đã tìm thấy ngôi nhà thích hợp bên dưới đầu bạn ngày hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
吹›
头›
帽›
砍›
过›
风›