Đọc nhanh: 租地人投标票权 (tô địa nhân đầu tiêu phiếu quyền). Ý nghĩa là: nhượng quyền nghề nghiệp.
租地人投标票权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhượng quyền nghề nghiệp
occupation franchise
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 租地人投标票权
- 对于 这项 建议 , 五人 投票 赞成 , 八人 反对 , 两人 弃权
- Với đề xuất này, có năm người bỏ phiếu tán thành, tám người phản đối và hai người không tham gia bỏ phiếu.
- 女性 的 投票权
- Có quyền bỏ phiếu.
- 无 表决权 的 股票 与 有 投票 地位 同等
- Cổ phiếu không có quyền bỏ phiếu được coi như có cùng vị trí bỏ phiếu với cổ phiếu có quyền bỏ phiếu.
- 他 的 股份 会 有 双倍 投票权
- Cổ phiếu của anh ấy tăng gấp đôi quyền biểu quyết.
- 菲律宾 人民 已经 投票选举 出 一位 新 总统
- người dân Philippines đi bầu tổng thống mới.
- 这块 地 已经 租给 人 了
- Đất đã được cho thuê.
- 年轻 投票者 很少 是因为 我们 年轻人 不 关心 吗
- Có phải tỷ lệ cử tri trẻ đi bỏ phiếu thấp vì chúng ta không quan tâm đến việc hỏi?
- 房地产 经纪人 帮助 客户 买卖 、 租赁 物业
- Quản lý nhà đất giúp khách hàng mua bán và cho thuê bất động sản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
地›
投›
权›
标›
票›
租›