Đọc nhanh: 天人合一 (thiên nhân hợp nhất). Ý nghĩa là: sự hợp nhất của thiên đường và nhân loại, lý thuyết cho rằng con người là một phần không thể thiếu của tự nhiên.
天人合一 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự hợp nhất của thiên đường và nhân loại
oneness of heaven and humanity
✪ 2. lý thuyết cho rằng con người là một phần không thể thiếu của tự nhiên
the theory that man is an integral part of nature
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天人合一
- 两个 人 天南地北 地 胡扯 了 一通
- Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.
- 他们 合力 活人 一命
- Họ cùng nhau cứu sống một mạng người.
- 两人 整天 在 一起 鬼混
- hai đứa nó tối ngày cứ ăn chơi trác táng.
- 他 成天 和 工人 在 一起 生活 儿
- suốt ngày anh ấy sống cùng với các công nhân.
- 人民 的 意志 汇合 成 一支 巨大 的 力量
- ý chí của nhân dân hợp thành một lực lượng vô cùng to lớn.
- 人 的 天性 便是 这般 凉薄 , 只要 拿 更好 的 来 换 , 一定 舍得
- Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
人›
合›
天›