Đọc nhanh: 文武合一 (văn vũ hợp nhất). Ý nghĩa là: dân thường và quân đội (làm việc) tay trong tay (thành ngữ).
文武合一 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dân thường và quân đội (làm việc) tay trong tay (thành ngữ)
civilians and the military (working) hand in hand (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文武合一
- 一纸空文
- Một tờ giấy không có giá trị.
- 一文钱
- một đồng tiền
- 一支 文化 队伍
- Một đội ngũ văn hóa.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 《 肥皂剧 文摘 》 的 读者 知道 那 一点 一定 会 很 高兴
- Các độc giả của Soap Opera Digest sẽ rất vui khi biết được điều đó.
- 螃蟹 身披 坚硬 的 甲胄 , 钳子 一张 一合 , 活像 一位 勇猛 的 武士
- Con cua được mặc một bộ giáp cứng, càng giương ra, giống như một chiến binh dũng cảm.
- 请 将 文件 集合 在 一起
- Xin hãy thu thập các tài liệu lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
合›
文›
武›