瞒天大谎 mán tiān dà huǎng
volume volume

Từ hán việt: 【man thiên đại hoang】

Đọc nhanh: 瞒天大谎 (man thiên đại hoang). Ý nghĩa là: lời nói dối to lớn, con điếm.

Ý Nghĩa của "瞒天大谎" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

瞒天大谎 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lời nói dối to lớn

enormous lie

✪ 2. con điếm

whopper

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞒天大谎

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 办不成 bànbùchéng 大不了 dàbùliǎo 明天 míngtiān bàn

    - Nay làm không thành thì mai làm!

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 外出 wàichū 遇到 yùdào 大雨 dàyǔ nòng 狼狈不堪 lángbèibùkān

    - hôm nay ra ngoài bị mắc mưa, thật là tồi tệ.

  • volume volume

    - 一连 yīlián máng le 几天 jǐtiān 大家 dàjiā dōu shí fēn 困倦 kùnjuàn

    - mấy ngày trời bận bịu, mọi người ai cũng vô cùng mệt mỏi.

  • volume volume

    - 漫天大谎 màntiāndàhuǎng

    - nói dối thấu trời.

  • volume volume

    - de 弥天大谎 mítiāndàhuǎng 怎么 zěnme 掩盖 yǎngài 不了 bùliǎo de 丑恶 chǒuè 行为 xíngwéi

    - Lời nói dối lớn của anh ta không thể che đậy hành vi xấu xí của anh ta

  • volume volume

    - 觉醒 juéxǐng lái tiān 已经 yǐjīng 大亮 dàliàng

    - Vừa tỉnh giấc thì trời đã sáng tỏ.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 会议 huìyì 大家 dàjiā 各说各话 gèshuōgèhuà 对于 duìyú 问题 wèntí de 解决 jiějué 无济于事 wújìyúshì

    - Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.

  • volume volume

    - 下一场 xiàyīchǎng 大雪 dàxuě ba 天气 tiānqì 变得 biànde 越来越 yuèláiyuè 不近 bùjìn 尽如人意 jìnrúrényì le

    - Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mục 目 (+10 nét)
    • Pinyin: Mán , Mén , Mèn
    • Âm hán việt: Man , Môn
    • Nét bút:丨フ一一一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUTMB (月山廿一月)
    • Bảng mã:U+7792
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin: Huǎng
    • Âm hán việt: Hoang
    • Nét bút:丶フ一丨丨丶一フノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVTYU (戈女廿卜山)
    • Bảng mã:U+8C0E
    • Tần suất sử dụng:Cao