Đọc nhanh: 眼纹黄山雀 (nhãn văn hoàng sơn tước). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) Chim ưng đen Himalaya (Machlolophus xanthogenys).
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) Chim ưng đen Himalaya (Machlolophus xanthogenys)
(bird species of China) Himalayan black-lored tit (Machlolophus xanthogenys)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼纹黄山雀
- 安徽 的 黄山 很 有名
- Núi Hoàng Sơn ở An Huy rất nổi tiếng.
- 游览 黄山
- Du lịch Hoàng sơn.
- 在 山顶 远望 , 下面 是 一片 金黄 的 麦浪
- từ đỉnh núi nhìn ra xa, phía dưới một thảm lúa mì vàng óng.
- 中国 的 名山 首推 黄山
- Ngọn núi nổi tiếng nhất ở Trung Quốc là Hoàng Sơn.
- 他 有 雀盲眼
- Anh ấy có bệnh quáng gà.
- 到 黄山 览胜
- Đến Hoàng Sơn ngắm cảnh.
- 他们 到达 山脊 时 山谷 和 湖泊 尽收眼底
- Cả thung lũng và hồ đều thu gọn lại trọn trong tầm mắt khi họ đi tới sườn núi.
- 山上 的 叶子 都 黄 了 , 很漂亮
- Lá trên núi đều vàng rồi, đẹp quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
眼›
纹›
雀›
黄›