Đọc nhanh: 黄山 (hoàng sơn). Ý nghĩa là: Hoàng Sơn (ngọn núi phía đông nam tỉnh An Huy, Trung Quốc). Ví dụ : - 到黄山览胜。 Đến Hoàng Sơn ngắm cảnh.. - 瑰奇的黄山云海。 Biển cả mây nước ở Hoàng Sơn đẹp lạ thường.. - 游览黄山。 Du lịch Hoàng sơn.
黄山 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoàng Sơn (ngọn núi phía đông nam tỉnh An Huy, Trung Quốc)
中国名山,在安徽省东南部,主峰1841米,风景秀丽,以奇松、怪石、云海、温泉闻名于世,为重要风景旅游胜地
- 到 黄山 览胜
- Đến Hoàng Sơn ngắm cảnh.
- 瑰奇 的 黄山 云海
- Biển cả mây nước ở Hoàng Sơn đẹp lạ thường.
- 游览 黄山
- Du lịch Hoàng sơn.
- 要 欣赏 黄山 的 美景 , 就 得 往 下 看
- Để chiêm ngưỡng được cảnh đẹp của núi Hoàng Sơn, bạn phải nhìn xuống dưới.
- 中国 的 名山 首推 黄山
- Ngọn núi nổi tiếng nhất ở Trung Quốc là Hoàng Sơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄山
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 在 山顶 远望 , 下面 是 一片 金黄 的 麦浪
- từ đỉnh núi nhìn ra xa, phía dưới một thảm lúa mì vàng óng.
- 中国 的 名山 首推 黄山
- Ngọn núi nổi tiếng nhất ở Trung Quốc là Hoàng Sơn.
- 黄山 的 景色 堪称 仙境
- Cảnh núi Hoàng Sơn có thể gọi là tiên cảnh.
- 白日 依山 尽 , 黄河 入海流
- mặt trời men xuống núi, Hoàng hà đổ vào biển. (bạch nhật y sơn tận, hoàng hà nhập hải lưu)
- 到 黄山 览胜
- Đến Hoàng Sơn ngắm cảnh.
- 瑰奇 的 黄山 云海
- Biển cả mây nước ở Hoàng Sơn đẹp lạ thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
黄›