Đọc nhanh: 解剖麻雀 (giải phẫu ma tước). Ý nghĩa là: phân tích tình hình; mổ xẻ tình hình.
解剖麻雀 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân tích tình hình; mổ xẻ tình hình
比喻进行某项工作之前,先选一个有代表性的事例如以分析,了解情况
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解剖麻雀
- 他们 张 网罗 麻雀
- Bọn họ đang giăng lưới bắt chim sẻ.
- 麻雀 啄食 著 面包屑
- Chim sẻ cắn nhỏm miếng bánh mì.
- 轰 麻雀
- xua đuổi chim sẻ
- 这能 解释 失语 和 麻痹
- Điều này sẽ giải thích cho chứng mất ngôn ngữ và chứng tê.
- 我 想 把 这个 麻烦 解决 掉
- Tôi muốn xử lý xong mớ rắc rối này.
- 但 我 可以 用 解剖刀 试着 切掉
- Nhưng tôi có thể thử cắt các phần mũ bằng dao mổ của mình.
- 真 搞不懂 你 为什么 这么 享受 尸体解剖
- Tôi không biết làm thế nào bạn có thể thích khám nghiệm tử thi.
- 他 仔细 地 解剖 着 青蛙
- Anh ấy giải phẫu con ếch một cách cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剖›
解›
雀›
麻›