Đọc nhanh: 输红了眼 (thâu hồng liễu nhãn). Ý nghĩa là: cay cú.
输红了眼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cay cú
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 输红了眼
- 他们 用 红枣 做 了 糕点
- Họ dùng táo đỏ để làm bánh.
- 她 眼红 得 脸 都 红 了
- Cô ấy tức tới đỏ mặt tía tai.
- 他 眼红 得 摔 了 杯子
- Anh ta tức tối mới mức ném vỡ ly.
- 云烟过眼 ( 比喻 事物 很快 就 消失 了 )
- mây khói thoảng qua (ví với sự vật nhanh chóng bị biến mất).
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
- 他 用 挑逗 的 目光 看 了 她 一眼 , 羞得 她 满脸 通红
- Anh ta nhìn cô ấy một cái nhìn trêu ghẹo, khiến cô ấy đỏ mặt ngượng ngùng.
- 看到 小 明 升职 了 , 大家 都 眼红
- Thấy Tiểu Minh được thăng chức, ai nấy đều ghen tị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
眼›
红›
输›