Đọc nhanh: 红眼 (hồng nhãn). Ý nghĩa là: giận; tức giận; nổi giận; nổi cáu; phát cáu, đỏ mắt; ngốt.
红眼 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giận; tức giận; nổi giận; nổi cáu; phát cáu
指发怒或发急
✪ 2. đỏ mắt; ngốt
眼红
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红眼
- 眼圈 发红 , 声音 哽咽
- vành mắt đỏ lên, âm thanh nghẹn ngào.
- 她 眼红 得 脸 都 红 了
- Cô ấy tức tới đỏ mặt tía tai.
- 眼里 网着 红丝
- mắt đỏ ngầu; mắt vằn tia máu
- 一贴 治疗 眼睛 红肿 的 膏药
- Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.
- 他 用 挑逗 的 目光 看 了 她 一眼 , 羞得 她 满脸 通红
- Anh ta nhìn cô ấy một cái nhìn trêu ghẹo, khiến cô ấy đỏ mặt ngượng ngùng.
- 这件 红衣服 真 打眼
- bộ đồ màu đỏ này khiến mọi người chú ý.
- 大红 的 外衣 很 招眼
- áo khoác màu đỏ rất gây sự chú ý.
- 他 一连 两夜 没有 睡 , 满眼 都 是 红丝
- cậu ta hai đêm liền không chợp mắt, hai mắt đỏ ngầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眼›
红›