Đọc nhanh: 红胁绣眼鸟 (hồng hiếp tú nhãn điểu). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) mắt trắng sườn trắng (Zosterops erythropleurus).
红胁绣眼鸟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) mắt trắng sườn trắng (Zosterops erythropleurus)
(bird species of China) chestnut-flanked white-eye (Zosterops erythropleurus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红胁绣眼鸟
- 眼圈 发红 , 声音 哽咽
- vành mắt đỏ lên, âm thanh nghẹn ngào.
- 别为 别人 的 幸福 眼红
- Đừng ghen tị với hạnh phúc của người khác.
- 她 的 眼角 有点 红
- Khóe mắt của cô ấy hơi đỏ.
- 眼里 网着 红丝
- mắt đỏ ngầu; mắt vằn tia máu
- 一贴 治疗 眼睛 红肿 的 膏药
- Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.
- 我 还 没 亲眼 看过 翠鸟
- Tôi chưa bao giờ tận mắt nhìn thấy chim bói cá.
- 看到 小 明 升职 了 , 大家 都 眼红
- Thấy Tiểu Minh được thăng chức, ai nấy đều ghen tị.
- 他 一连 两夜 没有 睡 , 满眼 都 是 红丝
- cậu ta hai đêm liền không chợp mắt, hai mắt đỏ ngầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眼›
红›
绣›
胁›
鸟›