Đọc nhanh: 见财红眼 (kiến tài hồng nhãn). Ý nghĩa là: ngốt của.
见财红眼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngốt của
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见财红眼
- 你 不 戴眼镜 能 看见 吗 ?
- Không đeo kính cậu có thấy không?
- 他 眼红 得 摔 了 杯子
- Anh ta tức tối mới mức ném vỡ ly.
- 一贴 治疗 眼睛 红肿 的 膏药
- Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 大红 的 外衣 很 招眼
- áo khoác màu đỏ rất gây sự chú ý.
- 你 是 数学老师 眼中 的 红人
- Bạn là người được giáo viên toán thương yêu nhất.
- 他 一连 两夜 没有 睡 , 满眼 都 是 红丝
- cậu ta hai đêm liền không chợp mắt, hai mắt đỏ ngầu.
- 你们 老爱开 我 的 玩笑 , 说正经 的 , 你们 谁 看见 李红 了 , 我 找 他 有事
- Các bạn cứ thích trêu tôi, nói nghiêm túc đấy, các bạn có ai thấy Lý Hồng không, tôi tìm cậu ấy có việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眼›
红›
见›
财›