Đọc nhanh: 眼圈红了 (nhãn khuyên hồng liễu). Ý nghĩa là: sắp rơi lệ.
眼圈红了 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sắp rơi lệ
to be on the verge of tears
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼圈红了
- 眼圈 发红 , 声音 哽咽
- vành mắt đỏ lên, âm thanh nghẹn ngào.
- 她 眼红 得 脸 都 红 了
- Cô ấy tức tới đỏ mặt tía tai.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 他 眼红 得 摔 了 杯子
- Anh ta tức tối mới mức ném vỡ ly.
- 云烟过眼 ( 比喻 事物 很快 就 消失 了 )
- mây khói thoảng qua (ví với sự vật nhanh chóng bị biến mất).
- 他 用 挑逗 的 目光 看 了 她 一眼 , 羞得 她 满脸 通红
- Anh ta nhìn cô ấy một cái nhìn trêu ghẹo, khiến cô ấy đỏ mặt ngượng ngùng.
- 看到 小 明 升职 了 , 大家 都 眼红
- Thấy Tiểu Minh được thăng chức, ai nấy đều ghen tị.
- 他们 互相 看 了 一眼
- Họ nhìn nhau một cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
圈›
眼›
红›