Đọc nhanh: 红眼病 (hồng nhãn bệnh). Ý nghĩa là: bệnh đau mắt; viêm kết mạc, ghen tị; ghen ghét; đố kị; đố kỵ.
红眼病 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh đau mắt; viêm kết mạc
病,因急性结膜炎而眼白发红俗称红眼
✪ 2. ghen tị; ghen ghét; đố kị; đố kỵ
羡慕别人有名或有利而心怀忌妒的毛病
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红眼病
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 他害 了 严重 的 眼病
- Anh ấy bị bệnh mắt nặng.
- 一贴 治疗 眼睛 红肿 的 膏药
- Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.
- 大病 初愈 , 他 的 眼睛 都 陷落 进去 了
- Ốm mấy tháng, mắt anh ấy bị lõm sâu xuống.
- 同年 回国 , 时值 红军 入汀 , 在 福音 医院 抢救 伤病员
- Cũng trong năm đó, ông trở về Trung Quốc, khi Hồng quân tiến vào kinh thành, cấp cứu thương binh tại bệnh viện Phúc Âm.
- 大红 的 外衣 很 招眼
- áo khoác màu đỏ rất gây sự chú ý.
- 你 是 数学老师 眼中 的 红人
- Bạn là người được giáo viên toán thương yêu nhất.
- 他 一连 两夜 没有 睡 , 满眼 都 是 红丝
- cậu ta hai đêm liền không chợp mắt, hai mắt đỏ ngầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
病›
眼›
红›