的真 de zhēn
volume volume

Từ hán việt: 【đích chân】

Đọc nhanh: 的真 (đích chân). Ý nghĩa là: đích thực; đích xác. Ví dụ : - 紧急关头我算把你们的真面目都看清了 Tôi đã nhìn thấy tất cả các màu sắc thực sự của bạn khi các con chip bị hỏng.. - 天蝎座是个有仇必报的真小人 Thiên Yết là kiểu có thù ắt báo. - 在奋斗中感悟到人生的真谛。 trong đấu tranh cảm ngộ được chân lý nhân sinh.

Ý Nghĩa của "的真" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

的真 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đích thực; đích xác

的确;确实;逼真

Ví dụ:
  • volume volume

    - 紧急 jǐnjí 关头 guāntóu 我算 wǒsuàn 你们 nǐmen de 真面目 zhēnmiànmù dōu 看清 kànqīng le

    - Tôi đã nhìn thấy tất cả các màu sắc thực sự của bạn khi các con chip bị hỏng.

  • volume volume

    - 天蝎座 tiānxiēzuò shì 有仇必报 yǒuchóubìbào de zhēn 小人 xiǎorén

    - Thiên Yết là kiểu có thù ắt báo

  • volume volume

    - zài 奋斗 fèndòu zhōng 感悟到 gǎnwùdào 人生 rénshēng de 真谛 zhēndì

    - trong đấu tranh cảm ngộ được chân lý nhân sinh.

  • volume volume

    - 受害人 shòuhàirén de 真实性 zhēnshíxìng 取向 qǔxiàng 不是 búshì 重点 zhòngdiǎn

    - Thực tế xu hướng tình dục của nạn nhân là phi vật chất.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 确认 quèrèn zhè 封信 fēngxìn de 真实性 zhēnshíxìng

    - Chúng ta cần xác định tính xác thực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 的真

  • volume volume

    - 不是 búshì 真的 zhēnde 独角兽 dújiǎoshòu

    - Nó không phải là một con kỳ lân thực sự.

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào zhè 天官赐福 tiānguāncìfú 竟然 jìngrán 真的 zhēnde 有用 yǒuyòng

    - Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích

  • volume volume

    - 中秋 zhōngqiū de 月色 yuèsè zhēn měi 美得 měidé ràng rén 心碎 xīnsuì 美得 měidé ràng rén 陶醉 táozuì

    - Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.

  • volume volume

    - 真的 zhēnde ma shì de 口头禅 kǒutóuchán

    - "Thật vậy sao?" là câu cửa miệng của cô ấy.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè shàng 真实 zhēnshí 存在 cúnzài de 蟒蛇 mǎngshé néng 巨大 jùdà dào 什么 shénme 程度 chéngdù

    - Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 真知 zhēnzhī dōu 是从 shìcóng 直接经验 zhíjiējīngyàn 发源 fāyuán de

    - mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.

  • volume volume

    - 今天天气 jīntiāntiānqì 真够 zhēngòu lěng de

    - Thời tiết hôm nay thật lạnh.

  • volume volume

    - wèi de shì ràng 您老 nínlǎo 特地 tèdì pǎo 一趟 yītàng 真是 zhēnshi 罪过 zuìguò

    - vì việc của tôi mà phải phiền ông đi một chuyến, thật có lỗi quá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao