这是真的吗? Zhè shì zhēn de ma?
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 这是真的吗? Ý nghĩa là: Cái này có thật không?. Ví dụ : - 你说的事情是真的吗? Những gì bạn nói có thật không?. - 这个消息是真的吗? Thông tin này có thật không?

Ý Nghĩa của "这是真的吗?" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

这是真的吗? khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cái này có thật không?

Ví dụ:
  • volume volume

    - shuō de 事情 shìqing shì 真的 zhēnde ma

    - Những gì bạn nói có thật không?

  • volume volume

    - 这个 zhègè 消息 xiāoxi shì 真的 zhēnde ma

    - Thông tin này có thật không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这是真的吗?

  • volume

    - a 这是 zhèshì 真的 zhēnde ma

    - Ủa? Đây là thật sao?

  • volume volume

    - ḿ 这是 zhèshì 真的 zhēnde ma

    - Hả, đây có phải sự thật không?

  • volume volume

    - 这个 zhègè 故事 gùshì shì 真的 zhēnde ma

    - Câu chuyện này có phải thật không?

  • volume volume

    - ó ó 这是 zhèshì 真的 zhēnde ma

    - Ồ, điều này thật sao?

  • volume volume

    - 认为 rènwéi 这是 zhèshì 真的 zhēnde ma

    - Cậu có nghĩ rằng điều đó có thật không?

  • volume volume

    - 这套 zhètào 唐装 tángzhuāng 真是 zhēnshi 与众不同 yǔzhòngbùtóng 可以 kěyǐ 告诉 gàosù zài 哪个 něigè 商店 shāngdiàn mǎi de ma

    - Bộ Đường phục này thật sự rất khác biệt, bạn có thể cho tôi biết tôi đã mua nó ở cửa hàng nào không?

  • - 这个 zhègè 消息 xiāoxi shì 真的 zhēnde ma

    - Thông tin này có thật không?

  • - shuō de shì 真的 zhēnde ma 不敢相信 bùgǎnxiāngxìn

    - Bạn nói thật không? Tôi không thể tin được!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Mǎ , Ma
    • Âm hán việt: Ma , Mạ
    • Nét bút:丨フ一フフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RNVM (口弓女一)
    • Bảng mã:U+5417
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhè , Zhèi
    • Âm hán việt: Giá , Nghiện
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YYK (卜卜大)
    • Bảng mã:U+8FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao