Đọc nhanh: 真是的 (chân thị đích). Ý nghĩa là: Có thật không! (xen vào đó là sự khó chịu hoặc bực bội).
真是的 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Có thật không! (xen vào đó là sự khó chịu hoặc bực bội)
Really! (interj. of annoyance or frustration)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真是的
- 他 在 《 麦克白 》 的 演出 真是 精彩
- Anh ấy đã rất giỏi trong bộ phim Macbeth đó.
- 他们 之间 是 真挚 的 感情
- Giữa họ có một tình cảm chân thành.
- 什么 是 所谓 的 真爱 ?
- Cái gọi là tình yêu đích thực là gì?
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 今天 晚会 的 原定 节目 不能 全部 演出 , 真是 减色 不少
- các tiết mục dự định biểu diễn trong buổi dạ hội hôm nay không thể diễn hết được, thật mất vui không ít.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
- 为 我 的 事 让 您老 特地 跑 一趟 , 真是 罪过
- vì việc của tôi mà phải phiền ông đi một chuyến, thật có lỗi quá.
- 不会 吧 ! 这 不 可能 是 真的 !
- Không phải chứ! Đây không thể là sự thật!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
是›
的›
真›