礼轻情意重 lǐ qīng qíngyì zhòng
volume volume

Từ hán việt: 【lễ khinh tình ý trọng】

Đọc nhanh: 礼轻情意重 (lễ khinh tình ý trọng). Ý nghĩa là: lông ngỗng gửi từ xa, món quà vặt vãnh với ý nghĩ nặng nề đằng sau (thành ngữ); Đó không phải là món quà đáng giá, mà là ý nghĩ đằng sau nó..

Ý Nghĩa của "礼轻情意重" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

礼轻情意重 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lông ngỗng gửi từ xa, món quà vặt vãnh với ý nghĩ nặng nề đằng sau (thành ngữ); Đó không phải là món quà đáng giá, mà là ý nghĩ đằng sau nó.

goose feather sent from afar, a trifling present with a weighty thought behind it (idiom); It's not the gift that counts, but the thought behind it.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼轻情意重

  • volume volume

    - 千里送鹅毛 qiānlǐsòngémáo 礼轻情意 lǐqīngqíngyì zhòng

    - của ít lòng nhiều.

  • volume volume

    - zuò 工作 gōngzuò yào 注意 zhùyì 轻重缓急 qīngzhònghuǎnjí

    - làm việc phải biết phân biệt việc nặng việc nhẹ, việc gấp hay không gấp.

  • volume volume

    - 根据 gēnjù 情节 qíngjié 轻重 qīngzhòng 分别 fēnbié 处理 chǔlǐ

    - căn cứ vào tình tiết nặng nhẹ mà xử lí khác nhau.

  • volume volume

    - 千里送鹅毛 qiānlǐsòngémáo 礼轻情意 lǐqīngqíngyì zhòng

    - của một đồng, công một lạng; của ít lòng nhiều

  • volume volume

    - 轻易 qīngyì 发表意见 fābiǎoyìjiàn

    - Anh ấy không phát biểu ý kiến tuỳ tiện.

  • volume volume

    - 大夫 dàifū 根据 gēnjù 病情 bìngqíng 轻重 qīngzhòng lái 决定 juédìng 病人 bìngrén yào 不要 búyào 住院 zhùyuàn

    - bác sĩ căn cứ vào mức độ nặng nhẹ của bệnh tình mà quyết định bệnh nhân cần phải nằm viện hay không.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān 情意重 qíngyìzhòng

    - Tình cảm giữa họ rất sâu đậm.

  • volume volume

    - 创意 chuàngyì 一份 yīfèn 独特 dútè de 礼物 lǐwù hěn 重要 zhòngyào

    - Sáng tạo ra một món quà độc đáo rất quan trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFU (戈火山)
    • Bảng mã:U+793C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xa 車 (+5 nét)
    • Pinyin: Qīng
    • Âm hán việt: Khinh , Khánh
    • Nét bút:一フ丨一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQNOM (大手弓人一)
    • Bảng mã:U+8F7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao