Đọc nhanh: 礼轻情意重 (lễ khinh tình ý trọng). Ý nghĩa là: lông ngỗng gửi từ xa, món quà vặt vãnh với ý nghĩ nặng nề đằng sau (thành ngữ); Đó không phải là món quà đáng giá, mà là ý nghĩ đằng sau nó..
礼轻情意重 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lông ngỗng gửi từ xa, món quà vặt vãnh với ý nghĩ nặng nề đằng sau (thành ngữ); Đó không phải là món quà đáng giá, mà là ý nghĩ đằng sau nó.
goose feather sent from afar, a trifling present with a weighty thought behind it (idiom); It's not the gift that counts, but the thought behind it.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼轻情意重
- 千里送鹅毛 礼轻情意 重
- của ít lòng nhiều.
- 做 工作 要 注意 轻重缓急
- làm việc phải biết phân biệt việc nặng việc nhẹ, việc gấp hay không gấp.
- 根据 情节 轻重 分别 处理
- căn cứ vào tình tiết nặng nhẹ mà xử lí khác nhau.
- 千里送鹅毛 , 礼轻情意 重
- của một đồng, công một lạng; của ít lòng nhiều
- 他 不 轻易 发表意见
- Anh ấy không phát biểu ý kiến tuỳ tiện.
- 大夫 根据 病情 轻重 来 决定 病人 要 不要 住院
- bác sĩ căn cứ vào mức độ nặng nhẹ của bệnh tình mà quyết định bệnh nhân cần phải nằm viện hay không.
- 他们 之间 情意重
- Tình cảm giữa họ rất sâu đậm.
- 创意 一份 独特 的 礼物 很 重要
- Sáng tạo ra một món quà độc đáo rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
意›
礼›
轻›
重›