Đọc nhanh: 真 (chân). Ý nghĩa là: thật; thật sự; đúng sự thật, chính xác; rõ ràng; chân thật, tự nhiên; ban đầu; nguyên dạng. Ví dụ : - 他说的事情是真的。 Điều anh ấy nói là thật.. - 这个故事是真的吗? Câu chuyện này có phải thật không?. - 她的感情表达得真切。 Cô ấy thể hiện cảm xúc rất chân thật.
真 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thật; thật sự; đúng sự thật
符合客观事实的 (跟''假、伪''相对)
- 他 说 的 事情 是 真的
- Điều anh ấy nói là thật.
- 这个 故事 是 真的 吗 ?
- Câu chuyện này có phải thật không?
✪ 2. chính xác; rõ ràng; chân thật
清楚确实;真切
- 她 的 感情 表达 得 真切
- Cô ấy thể hiện cảm xúc rất chân thật.
- 他 的 真切 表白 让 我 感动
- Lời tỏ tình chân thật của anh ấy khiến tôi cảm động.
真 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. tự nhiên; ban đầu; nguyên dạng
指事物的原样
- 这种 材料 能 保持 真样
- Loại vật liệu này có thể giữ được nguyên trạng.
- 我们 要 保持 事物 的 真样
- Chúng ta phải giữ nguyên trạng của sự vật.
✪ 2. chân dung; bản sao; chân tướng (sự thật)
人的肖像;事物的形象
- 他 的 真 像 在 墙上 挂 着
- Chân dung của anh ấy treo trên tường.
- 真像 展示 了 她 的 美丽
- Chân dung thể hiện vẻ đẹp của cô ấy.
✪ 3. chân thư; chữ khải
真书,汉字楷书的别称
- 真书 是 汉字 书法 的 一种
- Chữ khải là một loại thư pháp Hán tự.
- 学校 开设 了 真书 课程
- Trường học đã mở khóa học chữ khải.
✪ 4. họ Chân
姓
- 他 姓 真
- Anh ấy họ Chân.
真 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá; thật; thực sự
确实;实在
- 你 真是 个 好 朋友
- Bạn thật sự là một người bạn tốt.
- 这部 电影 真 精彩 !
- Bộ phim này thực sự hấp dẫn!
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 真
✪ 1. Chủ ngữ + (不+) 是 + 真 + 的
Cái gì đấy là thật hay không thật
- 这个 产品 是 真的
- Sản phẩm này là hàng thật.
✪ 2. 真 + (不+) Tính từ/Động từ tâm lý
Mức độ của sự vật/sự việc
- 今天 真冷 啊 !
- Hôm nay trời lạnh thật đấy!
- 你 总是 骗 我 , 真 讨厌 !
- Anh toàn lừa dối em thôi, thật đáng ghét!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真
- 不是 真的 独角兽
- Nó không phải là một con kỳ lân thực sự.
- 不 认真学习 , 必然 考不上
- Không học tập chăm chỉ, chắc chắn sẽ trượt.
- 不要 摸鱼 , 要 认真 工作 !
- Đừng có lười biếng, hãy làm việc nghiêm túc!
- 黄昏 的 天空 真 美
- Bầu trời hoàng hôn thật đẹp.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
- 不会 吧 ! 这 不 可能 是 真的 !
- Không phải chứ! Đây không thể là sự thật!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
真›