Đọc nhanh: 顶真 (đỉnh chân). Ý nghĩa là: nghiêm túc; chăm chỉ, phương pháp tu từ. Ví dụ : - 大事小事他都很顶真。 việc lớn việc nhỏ anh ấy đều rất nghiêm túc.
顶真 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghiêm túc; chăm chỉ
认真
- 大事 小事 他 都 很 顶真
- việc lớn việc nhỏ anh ấy đều rất nghiêm túc.
✪ 2. phương pháp tu từ
一种修辞方法,用前面结尾的词语或句子作下文的起头例如李白《白云歌送刘十六归山》:''楚山秦山皆白云白云处处长随君长随君:君入楚山里,云亦随君渡湘水湘水上,女罗衣,白云堪卧君早归''也做顶针
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶真
- 一窝 小狗 真 可爱
- Một đàn chó con thật đáng yêu.
- 一顶 帽子
- Một cái mũ.
- 三顶 帐篷 已 搭 好
- Ba cái lều đã được dựng xong.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 这家 餐厅 的 菜 真是 顶呱呱
- Món ăn ở nhà hàng này rất ngon.
- 黄昏 的 天空 真 美
- Bầu trời hoàng hôn thật đẹp.
- 大事 小事 他 都 很 顶真
- việc lớn việc nhỏ anh ấy đều rất nghiêm túc.
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
真›
顶›