jiǎ
volume volume

Từ hán việt: 【giả.giá.hà】

Đọc nhanh: (giả.giá.hà). Ý nghĩa là: nếu như; giá như; giả sử; giả dụ; giả định, mượn; vay, nhờ; dựa vào; nhờ vào; lợi dụng. Ví dụ : - 假如我有钱我会去旅行。 Nếu như tôi có tiền, tôi sẽ đi du lịch.. - 假如你有时间请来我家玩。 Nếu như bạn có thời gian, hãy đến nhà tôi chơi.. - 他上个月假我一些钱。 Tháng trước anh ta vay tôi một chút tiền.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 3

khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nếu như; giá như; giả sử; giả dụ; giả định

连接分句;表示假设关系;多同“如”“若”“使”连用;相当于“如果”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 假如 jiǎrú 有钱 yǒuqián 我会 wǒhuì 旅行 lǚxíng

    - Nếu như tôi có tiền, tôi sẽ đi du lịch.

  • volume volume

    - 假如 jiǎrú yǒu 时间 shíjiān 请来 qǐnglái 我家 wǒjiā wán

    - Nếu như bạn có thời gian, hãy đến nhà tôi chơi.

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. mượn; vay

借用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 上个月 shànggeyuè jiǎ 一些 yīxiē qián

    - Tháng trước anh ta vay tôi một chút tiền.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān 车假 chējiǎ gěi 邻居 línjū le

    - Hôm qua tôi đã cho hàng xóm mượn xe.

✪ 2. nhờ; dựa vào; nhờ vào; lợi dụng

凭借;利用

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiǎ zhe 学问 xuéwèn lái 提升 tíshēng 自己 zìjǐ

    - Anh ấy dựa vào học vấn để nâng cao bản thân.

  • volume volume

    - jiǎ zhe 关系 guānxì 找到 zhǎodào le 工作 gōngzuò

    - Cô ấy tìm được công việc nhờ vào mối quan hệ.

✪ 3. giả; giả thuyết; giải thiết

设想或推断;姑且认定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 假说 jiǎshuō 需要 xūyào 通过 tōngguò 实验 shíyàn 验证 yànzhèng

    - Giả thuyết cần được kiểm tra qua thí nghiệm.

  • volume volume

    - 科学家 kēxuéjiā 提出 tíchū le 几个 jǐgè 假说 jiǎshuō

    - Các nhà khoa học đã đưa ra một vài giả thuyết.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giả; dối; giả dối; không thật

伪;不真实

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 笑容 xiàoróng 看起来 kànqǐlai 很假 hěnjiǎ

    - Nụ cười của anh ấy có vẻ giả tạo.

  • volume volume

    - 真相 zhēnxiàng bèi 假象 jiǎxiàng 完全 wánquán 掩盖 yǎngài le

    - Sự thật hoàn toàn bị ảo giác che phủ.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giả; giả mạo; hàng giả

伪造的或不真实的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē shì 假货 jiǎhuò 不能 bùnéng mǎi

    - Những thứ này là hàng giả, không thể mua.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē shì 假药 jiǎyào 不能 bùnéng yòng

    - Những thứ này là thuốc giả, không thể sử dụng.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 假 vs 假期

Giải thích:

- "" là danh từ, cũng là một ngữ tố, cũng có khả năng kết hợp tạo thành từ mới, "假期" không có khả năng này.
- "" có thể làm trung tâm ngữ, được các danh từ khác bổ nghĩa cho, có thể nói "寒假暑假, 春假,...", "假期" không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 验钞机 yànchāojī dōu 无法 wúfǎ 识别 shíbié de 假钞 jiǎchāo

    - Tiền giả, tiền mà đến cả máy soi tiền giả cũng không phân biệt được.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 暑假 shǔjià xiǎng 旅行 lǚxíng

    - Kỳ nghỉ hè năm nay tôi muốn đi du lịch.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 暑假 shǔjià 打算 dǎsuàn 新疆 xīnjiāng 旅游 lǚyóu

    - Nghỉ hè năm nay tôi dự định đi Tân Cương du lịch.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 寒假 hánjià yǒu 多长 duōzhǎng

    - Kỳ nghỉ đông năm nay kéo dài bao lâu?

  • volume volume

    - 亲口答应 qīnkǒudāyìng de 要求 yāoqiú 现在 xiànzài què 假装 jiǎzhuāng 什么 shénme dōu 知道 zhīdào

    - Anh ấy chính mồm đồng ý với yêu cầu của tôi, giờ lại giả vờ không biết.

  • volume volume

    - 一年 yīnián 里边 lǐbian 没有 méiyǒu 请过 qǐngguò 一次 yīcì jiǎ

    - Suốt cả năm cậu ấy chẳng xin nghỉ ngày nào cả.

  • volume volume

    - 为了 wèile 打击 dǎjī 这种 zhèzhǒng 造假 zàojiǎ 行为 xíngwéi 具有 jùyǒu 防伪 fángwěi 功能 gōngnéng de 全息 quánxī 商标 shāngbiāo 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.

  • volume volume

    - 上个月 shànggeyuè jiǎ 一些 yīxiē qián

    - Tháng trước anh ta vay tôi một chút tiền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Jià , Xiá
    • Âm hán việt: Giá , Giả ,
    • Nét bút:ノ丨フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYE (人口卜水)
    • Bảng mã:U+5047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao