Đọc nhanh: 假 (giả.giá.hà). Ý nghĩa là: nếu như; giá như; giả sử; giả dụ; giả định, mượn; vay, nhờ; dựa vào; nhờ vào; lợi dụng. Ví dụ : - 假如我有钱,我会去旅行。 Nếu như tôi có tiền, tôi sẽ đi du lịch.. - 假如你有时间,请来我家玩。 Nếu như bạn có thời gian, hãy đến nhà tôi chơi.. - 他上个月假我一些钱。 Tháng trước anh ta vay tôi một chút tiền.
假 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nếu như; giá như; giả sử; giả dụ; giả định
连接分句;表示假设关系;多同“如”“若”“使”连用;相当于“如果”
- 假如 我 有钱 , 我会 去 旅行
- Nếu như tôi có tiền, tôi sẽ đi du lịch.
- 假如 你 有 时间 , 请来 我家 玩
- Nếu như bạn có thời gian, hãy đến nhà tôi chơi.
假 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mượn; vay
借用
- 他 上个月 假 我 一些 钱
- Tháng trước anh ta vay tôi một chút tiền.
- 我 昨天 把 车假 给 邻居 了
- Hôm qua tôi đã cho hàng xóm mượn xe.
✪ 2. nhờ; dựa vào; nhờ vào; lợi dụng
凭借;利用
- 他 假 着 学问 来 提升 自己
- Anh ấy dựa vào học vấn để nâng cao bản thân.
- 她 假 着 关系 找到 了 工作
- Cô ấy tìm được công việc nhờ vào mối quan hệ.
✪ 3. giả; giả thuyết; giải thiết
设想或推断;姑且认定
- 假说 需要 通过 实验 验证
- Giả thuyết cần được kiểm tra qua thí nghiệm.
- 科学家 提出 了 几个 假说
- Các nhà khoa học đã đưa ra một vài giả thuyết.
假 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giả; dối; giả dối; không thật
伪;不真实
- 他 的 笑容 看起来 很假
- Nụ cười của anh ấy có vẻ giả tạo.
- 真相 被 假象 完全 掩盖 了
- Sự thật hoàn toàn bị ảo giác che phủ.
假 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giả; giả mạo; hàng giả
伪造的或不真实的东西
- 这些 是 假货 , 不能 买
- Những thứ này là hàng giả, không thể mua.
- 这些 是 假药 , 不能 用
- Những thứ này là thuốc giả, không thể sử dụng.
So sánh, Phân biệt 假 với từ khác
✪ 1. 假 vs 假期
- "假" là danh từ, cũng là một ngữ tố, cũng có khả năng kết hợp tạo thành từ mới, "假期" không có khả năng này.
- "家" có thể làm trung tâm ngữ, được các danh từ khác bổ nghĩa cho, có thể nói "寒假,暑假, 春假,...", "假期" không thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假
- 验钞机 都 无法 识别 的 假钞
- Tiền giả, tiền mà đến cả máy soi tiền giả cũng không phân biệt được.
- 今年 暑假 我 想 去 旅行
- Kỳ nghỉ hè năm nay tôi muốn đi du lịch.
- 今年 暑假 我 打算 去 新疆 旅游
- Nghỉ hè năm nay tôi dự định đi Tân Cương du lịch.
- 今年 的 寒假 有 多长 ?
- Kỳ nghỉ đông năm nay kéo dài bao lâu?
- 他 亲口答应 我 的 要求 , 现在 却 假装 什么 都 不 知道
- Anh ấy chính mồm đồng ý với yêu cầu của tôi, giờ lại giả vờ không biết.
- 他 一年 里边 没有 请过 一次 假
- Suốt cả năm cậu ấy chẳng xin nghỉ ngày nào cả.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
- 他 上个月 假 我 一些 钱
- Tháng trước anh ta vay tôi một chút tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›