Đọc nhanh: 看不习惯 (khán bất tập quán). Ý nghĩa là: không quen.
看不习惯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không quen
unfamiliar
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看不习惯
- 不能 迁就 孩子 的 坏习惯
- Không thể nhượng bộ những thói quen xấu của trẻ.
- 你 不要 逞 坏习惯
- Bạn đừng dung túng thói quen xấu.
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
- 他板 不 过来 这个 坏习惯
- Anh ta không bỏ được thói quen xấu này.
- 医生 建议 消除 不良习惯
- Bác sĩ khuyên nên loại bỏ các thói quen xấu.
- 他 不 习惯 一个 人 吃饭
- Anh ta không quen ăn một mình.
- 他 在 生人 面前 都 不 习惯 讲话 , 何况 要 到 大庭广众 之中 呢
- Trước mặt người lạ anh ấy còn không thích nói, huống chi đến chỗ đông người?
- 他 习惯于 发号施令 , 而 不是 恳求 他人
- Anh ấy quen với việc ra lệnh, chứ không phải cầu xin người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
习›
惯›
看›