省油钱 shěngyóu qián
volume volume

Từ hán việt: 【tỉnh du tiền】

Đọc nhanh: 省油钱 (tỉnh du tiền). Ý nghĩa là: tiết kiệm tiền xăng dầu.

Ý Nghĩa của "省油钱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

省油钱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiết kiệm tiền xăng dầu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 省油钱

  • volume volume

    - 一直 yìzhí hěn 节省 jiéshěng 从不 cóngbù 乱花钱 luànhuāqián

    - Anh ấy luôn tiết kiệm và không bao giờ tiêu tiền linh tinh..

  • volume volume

    - 为了 wèile 买车 mǎichē 开始 kāishǐ 省钱 shěngqián

    - Anh ấy bắt đầu tiết kiệm tiền để mua xe.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 打折 dǎzhé hěn 省钱 shěngqián

    - Bộ quần áo này đang giảm giá, rất tiết kiệm.

  • volume volume

    - shěng diǎn 油钱 yóuqián ba 只是 zhǐshì yào 文具店 wénjùdiàn

    - Để tiết kiệm xăng, tôi chỉ đến cửa hàng văn phòng phẩm.

  • volume volume

    - 我家 wǒjiā 现在 xiànzài měi 分钱 fēnqián dōu yào 节省 jiéshěng zhe huā

    - Mỗi xu chúng ta có đều xoay quanh cái bát

  • volume volume

    - 妈妈 māma 花钱 huāqián 一向 yíxiàng hěn 节省 jiéshěng

    - Mẹ tiêu tiền luôn rất tiết kiệm.

  • volume volume

    - de 同学 tóngxué 李玉 lǐyù 省吃俭用 shěngchījiǎnyòng zǎn 下来 xiàlai de qián dōu 用来 yònglái mǎi le shū

    - Bạn học của tôi tên Lý Ngọc đã dùng tiền tiết kiệm của mình để mua sách.

  • volume volume

    - 为了 wèile 省钱 shěngqián 总是 zǒngshì 自己 zìjǐ 做饭 zuòfàn

    - Anh ấy luôn tự nấu ăn để tiết kiệm tiền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Yóu , Yòu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELW (水中田)
    • Bảng mã:U+6CB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Shěng , Xiǎn , Xǐng
    • Âm hán việt: Sảnh , Tiển , Tỉnh
    • Nét bút:丨ノ丶ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FHBU (火竹月山)
    • Bảng mã:U+7701
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao