Đọc nhanh: 省时省力 (tỉnh thì tỉnh lực). Ý nghĩa là: tiết kiệm thời gian và sức lực.
省时省力 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiết kiệm thời gian và sức lực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 省时省力
- 努力 节省 电 吧
- Hãy cố gắng tiết kiệm điện.
- 生产率 的 提高 意味着 劳动力 的 节省
- Nâng cao năng suất có nghĩa là tiết kiệm sức lao động.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 既省 时 又 省力
- Vừa tiết kiệm thời gian vừa tiết kiệm sức lực
- 好处 不止 是 节省时间
- Lợi ích không chỉ là tiết kiệm thời gian
- 事先 准备 好 , 省得 临时 着急
- Mọi việc nên chuẩn bị trước đi, đến lúc xảy ra chuyện đỡ luống cuống.
- 他 立时 省悟 过来
- anh ấy lập tức tỉnh ngộ.
- 他 有 能力 , 老板 很 省心
- Anh ấy có năng lực, ông chủ rất yên tâm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
时›
省›