Đọc nhanh: 省水 (tỉnh thuỷ). Ý nghĩa là: tiết kiệm nước.
省水 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiết kiệm nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 省水
- 水灾 波及 南方 数省
- nạn lụt ảnh hưởng đến vài tỉnh ở phía Nam
- 我 需要 节省 薪水
- Tôi cần tiết kiệm lương.
- 我们 要 节省 用水 用电
- Chúng ta cần tiết kiệm nước và điện.
- 我们 要 节省 水资源
- Chúng ta cần tiết kiệm tài nguyên nước.
- 我们 必须 学会 节省 水
- Chúng tôi phải học cách tiết kiệm nước.
- 淮河 水流 经三省 交界
- Nước sông Hoài chảy qua ranh giới ba tỉnh.
- 我们 应该 节省 用水
- Chúng ta nên tiết kiệm nước.
- 我们 要 俭省 用水
- Chúng ta cần tiết kiệm nước dùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
省›